Thứ Hai, 30 tháng 3, 2015

Kiểm tra mã lỗi Điều hoà -Máy lạnh và ý nghĩa các giá trị ký hiệu máy báo lỗi !

1.Bảng Mã lỗi Điều hòa PANASONIC INVERTER

Bảng mã lỗi trên điều hòa Panasonic áp dụng cho các model Inverter 2007 (GKH), 2008 (HKH), 2009 (JKH), 2010 (KKH).
Khi điều hòa gặp trục trặc để biết được lỗi đang gặp phải bạn cần biết cách truy vấn mã lỗi máy lạnh trên remote:
1. Dùng que tăm nhấn giữ nút CHECK khoảng 5 giây, cho đến khi màn hình hiện dấu – -
2. Hướng remote control về máy lạnh bị lỗi, nhấn giữ nút TIMER, mỗi lần nhấn nút màn hình sẽ tuần tự hiện mã lỗi và đèn báo POWER trên máy lạnh sẽ chớp một lần để xác nhận tín hiệu.
3. Khi đèn báo POWER sáng và máy lạnh phát tiếng bíp liên tục trong 4 giây, mã lỗi đang xuất hiện trên màn hình là mã lỗi của máy lạnh đang gặp.
4. Chế độ truy vấn mã lỗi sẽ ngắt khi nhấn giữ nút CHECK trong 5 giây hoặc tự kết thúc sau 20 giây nếu không thực hiện thêm thao tác.
5. Tạm thời xóa lỗi trên máy lạnh bằng cách ngắn nguồn cung cấp hoặc nhấn AC RESET và cho máy lạnh hoạt động để kiểm tra lỗi có xuất hiện lại không.


Mã lỗi: 00H – Không có bất thường phát hiện
Mã lỗi: 11H – Lỗi đường dữ liệu giữa dàn lạnh và dàn nóng.
Mã lỗi: 12H – Lỗi khác công suất giữa dàn nóng và dàn lạnh.
Mã lỗi: 14H – Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng
Mã lỗi: 15H – Lỗi cảm biến nhiệt máy nén.
Mã lỗi: 16H – Dòng điện tải máy nén quá thấp.
Mã lỗi: 19H – Lỗi quạt khối trong nhà.
Mã lỗi: 23H – Lỗi cảm biến nhiệt độ giàn lạnh
Mã lỗi: 25H – Mạch e-ion lỗi
Mã lỗi: 27H – Lỗi cảm biến nhiệt độ ngoài trời.
Mã lỗi: 28H – Lỗi cảm biến nhiệt độ giàn nóng.
Mã lỗi: 30H – Lỗi cảm biến nhiệt độ ống ra của máy nén.
Mã lỗi: 33H – Lỗi kết nối khối trong và ngoài.
Mã lỗi: 38H – Lỗi khối trong và ngoài không đồng bộ.
Mã lỗi: 58H – Lỗi mạch PATROL
Mã lỗi: 59H – Lỗi mạch ECO PATROL
Mã lỗi: 97H – Lỗi quạt dàn nóng
Mã lỗi: 97H – Nhiệt độ dàn lạnh quá cao ( chế độ sưởi ấm)
Mã lỗi: 99H – Nhiệt độ giàn lạnh quá thấp. ( đóng băng )
Mã lỗi: 11F – Lỗi chuyển đổi chế độ làm lạnh / Sửi ấm
Mã lỗi: 90F – Lỗi trên mạch PFC ra máy nén.
Mã lỗi: 91F – Lỗi dòng tải máy nén quá thấp.
Mã lỗi: 93F – Lỗi tốc độ quay máy nén.
Mã lỗi: 95F – Nhiệt độ giàn nóng quá cao.
Mã lỗi: 96F – Quá nhiệt bộ transistor công suất máy nén (IPM)
Mã lỗi: 97F – Nhiệt độ máy nén quá cao.
Mã lỗi: 98F – Dòng tải máy nén quá cao.
Mã lỗi: 99F – Xung DC ra máy nén quá cao.
-------------------------------------------------------------------------------
2 - Bảng mã lỗi và cách sửa điều hòa Daikin   

B1 : NHẤN GIỮ NÚT CANCEL TRÊN REMOTE KHOẢNG 15 GIÂY , MÀN HÌNH REMOT SẼ HIỆN LÊN BẢNG MÃ LỖI .
B2 : NHẤN TIẾP NÚT LÊN XUỐNG NHIỆT ĐỘ ĐỂ KIỂM TRA
B3 : KHI NGHE TIẾNG ” TÍT TÍT ” KÉO DÀI Ở LỖI NÀO THÌ MÁY SẼ BỊ LỖI ĐÓ

==============================================================================
BẢNG MÃ LỖI CỦA MÁY LẠNH DAIKIN
A0: Lỗi của thiết bị bảo vệ bên ngoài.
- Kiểm tra lại cài đặt và thiết bị kết nối bên ngoài
- Thiết bị không tương thích
- Lỗi bo dàn lạnh
A1: Lỗi ở board mạch
- Thay bo dàn lạnh
A3: Lỗi ở hệ thống điều khiển mức nước xả(33H).
- Điện khoâng được cung cấp
- Kiểm tra công tắc phao.
- Kiểm tra bơm nước xả
- Kiểm tra đường ống nước xả có đảm bảo độ dốc không
- Lỗi bo dàn lạnh
- Lỏng dây kết nối
A6: Motor quạt (MF) bị hỏng, quá tải.
- Thay mô tơ quạt
- Lỗi kết nối dây giữa mô tơ quạt và bo dàn lạnh
A7: Motor cánh đảo gió bị lỗi
- Kiểm tra mô tơ cánh đảo gió
- Cánh đảo gió bị kẹt
- Lỗi kết nối dây mô tơ Swing
- Lỗi bo dàn lạnh
A9: Lỗi van tiết lưu điện tử (20E).
- Kiểm tra cuộn dây van tiết lưu điện tử, thân van
- Kết nối dây bị lỗi
- Lỗi bo dàn lạnh
AF: Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh
- Kiểm tra đường ống thoát nước,
- PCB dàn lạnh.
- Bộ phụ kiện tùy chọn (độ ẩm)bị lỗi
C4: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ(R2T) ở dàn trao đổi nhiệt
- Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống gas lỏng
- Lỗi bo dàn lạnh
C5: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) đường ống gas hơi.
- Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống ga hơi
- Lỗi bo dàn lạnh
C9: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi .
- Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió hồi
- Lỗi bo dàn lạnh.
CJ: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển.
- Lỗi cảm biến nhiệt độ của điều khiển
- Lỗi bo romote điều khiển
E1: Lỗi của board mạch.
- Thay bo mạch dàn nóng
E3: Lỗi do sự tác động của công tắc cao áp.
- Kiểm tra áp suất cao dẫn tới tác động của công tắc áp suất cao
- Lỗi công tắc áp suất cao
- Lỗi bo dàn nóng
- Lỗi cảm biến áp lực cao
- Lỗi tức thời – như do mất điện đột ngột
E4: Lỗi do sự tác động của cảm biến hạ áp.
- Áp suất thấp bất thường(<0,07Mpa)
- Lỗi cảm biến áp suất thấp.
- Lỗi bo dàn nóng.
- Van chặn không được mở
E5: Lỗi do động cơ máy nén inverter
- Máy nén inverter bị kẹt, bị dò điện, bị lỗi cuộn dây.
- Dây chân lock bị sai (U,V,W)
- Lỗi bo biến tần
- Van chặn chưa mở.
- Chênh lệch áp lực cao khi khởi động( >0.5Mpa)
E6: Lỗi do máy nén thường bị kẹt hoặc bị quá dòng.
- Van chặn chưa mở.
- Dàn nóng không giải nhiệt tốt
- Điện áp cấp không đúng
- Khởi động từ bị lỗi
- Hỏng máy nén thường
- Cảm biến dòng bị lỗi
E7: Lỗi ở mô tơ quạt dàn nóng.
- Lỗi kết nối quạt và bo dàn nóng
- Quạt bị kẹt
- Lỗi mô tơ quạt dàn nóng
- Lỗi bo biến tần quạt dàn nóng
F3: Nhiệt độ đường ống đẩy không bình thường.
- Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ ống đẩy.
- Cảm biến nhiệt độ ống đẩy bị lỗi hoặc sai vị trí
- Lỗi bo dàn nóng
H7: Tín hiệu từ mô tơ quạt dàn nóng không bình thường.
- Lỗi quạt dàn nóng
- Bo Inverter quạt lỗi
- Dây truyền tín hiệu lỗi
H9: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió bên ngoài.
- Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió ra dàn nóng bị lỗi
- Lỗi bo dàn nóng
J2: Lỗi ở đầu cảm biến dòng điện.
- Kiểm tra cảm biến dòng bị lỗi
- Bo dàn nóng bị lỗi
J3: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ đường ống gas đi (R31T~R33T).
- Lỗi cảm biến nhiệt độ ống đẩy
- Lỗi bo dàn nóng
- Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ
J5: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) đường ống gas về.
- Lỗi cảm biến nhiệt độ ống hút
- Lỗi bo dàn nóng
- Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ
J9: Lỗi cảm biến độ quá lạnh(R5T)
- Lỗi cảm biến độ quá lạnh R5T
- Lỗi bo dàn nóng
JA: Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi.
- Lỗi cảm biến áp suất cao
- Lỗi bo dàn nóng
- Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai
JC: Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas về.
- Lỗi cảm biến áp suất thấp
- Lỗi bo dàn nóng
- Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai
L4: Lỗi do nhiệt độ cánh tản nhiệt bộ biến tần tăng.
- Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng cao (≥93°C)
- Lỗi bo mạch
- Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt
L5: Máy nén biến tần bất thường
- Hư cuộn dây máy nén Inverter
- Lỗi khởi động máy nén
- Bo Inverter bị lỗi
L8: Lỗi do dòng biến tần không bình thường.
- Máy nén Inverter quá tải
- Lỗi bo Inverter
- Máy nén hỏng cuộn dây( dò điện, dây chân lock…)
- Máy nén bị lỗi
L9: Lỗi do sự khởi động máy nén biến tần.
- Lỗi máy nén Inverter
- Lỗi dây kết nối sai(U,V,W,N)
- Không đảm bảo chênh lệch áp suất cao áp và hạ áp khi khơi động
- Van chặn chưa mở
- Lỗi bo Inverter
LC: Lỗi do tín hiệu giữa bo Inverter và bo điều khiển
- Lỗi do kết nối giữa bo Inverter và bo điều khiển dàn nóng
- Lỗi bo điều khiển dàn nóng
- Lỗi bo Inverter
- Lỗi bộ lọc nhiễu
- Lỗi quạt Inverter
- Kết nối quạt không đúng
- Lỗi máy nén
- Lỗi mô tơ quat
P4: Lỗi cảm biến tăng nhiệt độ cánh tản nhiệt Inverter
- Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt
- Lỗi bo Inverter
PJ: Lỗi cài đặt công suất dàn nóng
- Chưa cài đặt công suất dàn nóng
- Cài đặt sai công suất dàn nóng khi thay thế bo dàn nóng
U0: Cảnh báo thiếu ga
- Thiếu ga hoặc ngẹt ống ga (lỗi thi công đường ống)
- Lỗi cảm biến nhiệt (R4T, R7T)
- Lỗi cảm biến áp suất thấp
- Lỗi bo dàn nóng
U1: Ngược pha, mất pha
- Nguồn cấp bị ngược pha
- Nguồn cấp bị mất pha
- Lỗi bo dàn nóng
U2: Không đủ điện áp nguồn hoặc bị tụt áp nhanh.
- Nguồn điện cấp không đủ
- Lỗi nguồn tức thời
- Mất pha
- Lỗi bo Inverter
- Lỗi bo điều khiển dàn nóng
- Lỗi dây ở mạch chính
- Lỗi máy nén
- Lỗi mô tơ quạt
- Lỗi dây truyền tín hiệu
U3: Lỗi do sự vận hành kiểm tra không dược thực hiện.
- Chạy kiểm tra lại hệ thống
U4: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và dàn nóng
- Dây giữa dàn lạnh-dàn nóng, dàn nóng-dàn nóng bị đứt, ngắn mạch
hoặc đấu sai (F1,F2)
- Nguồn dàn nóng bị mất
- Hệ thống địa chỉ không phù hợp
- Lỗi bo dàn nóng
U5: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote.
- Kiểm tra đường truyền giữa dàn lạnh và remote
- Kiểm tra lại cài đặt nếu 1 dàn lạnh sử dụng 2 remote
- Lỗi bo remote
- Lỗi bo dàn lạnh
- Lỗi có thể xảy ra do nhiễu
U7: Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng
- Kiểm tra kết nối giữa dàn nóng và Adapter điều khiển C/H
- Kiểm tra dây tín hiệu giữa dàn nòng với dàn nóng
- Kiểm tra bo mạch dàn nóng
- Lỗi Adapter điều khiển Cool/Heat
- Adapter điều khiển Cool/Heat không tương thích
- Địa chỉ không đúng(dàn nóng và Adapter điều khiển C/H)
U8: Lỗi đường truyền tín hiệu giữa các remote “M” và ”S”.
- Kiểm tra lại dây truyền tín hiệu giữa remote chính và phụ
- Lỗi bo remote
- Lỗi kết nối điều khiển phụ
U9: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng trong cùng một hệ thống.
- Kiểm tra lại Dây truyền tín hiệu bên trong và bên ngoài hệ thống
- Kiểm tra lại van tiết lưu điện tử trên dàn lạnh của hệ thống
- Lỗi bo dàn lạnh của hệ thống
- Lỗi kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh
UA: Lỗi do vượt quá số dàn lạnh, v.v…
- Kiểm tra lại số lượng dàn lạnh
- Lỗi bo dàn nóng
- Không tương thích giữa dàn nóng và dàn lạnh
- Không cài đặt lại bo dàn nóng khi tiến hành thay thế
- Trùng lặp địa chỉ ở remote trung tâm.
- Kiểm tra lại địa chỉ của hệ thống và cài đặt lại
UE: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa remote điều khiển trung tâm và dàn lạnh.
- Kiểm tra tín hiệu giữa dàn lạnh và điều khiển trung tâm
- Lỗi truyền tín hiệu của điều khiển chủ (master)
- Lỗi bo điều khiển trung tâm
- Lỗi bo dàn lạnh
UF: Hệ thống lạnh chưa được lắp đúng, không tương thích dây điều khiển / đường ống gas.
- Kiểm tra tín hiệu giữa dàn lạnh và dàn nóng
- Lỗi bo dàn lạnh
- Van chặn chưa mở
- Không thực hiện chạy kiểm tra hệ thống
UH: Sự cố về hệ thống, địa chỉ hệ thống gas không xác định
- Kiểm tra tín hiệu dàn nóng-dàn lạnh, dàn nóng-dàn nóng
- Lỗi bo dàn lạnh
- Lỗi bo dàn nóng
-------------------------------------------------------------

3- Bảng mã lỗi và cách sửa điều hòa LG   
Điều hòa LG có mã lỗi hiển thị ngay trên Led 7 đoạn ( hai số 8) ở trên điều hòa.
1. CH01 – Lỗi cảm biến nhiệt độ gió vào cục trong.
Nguyên nhân: Hở mạch, mối hàn kém, lổi bên trong mạch.
Khắc phục: Kiểm tra lại các mối hàn, mạch điện tử
2. CH02 - Lỗi cảm biến nhiệt độ ống vào cục trong
Nguyên nhân: Hỏng cảm biến,
Khắc phục: Liên hệ với công ty sửa điều hòa để đặt mua cảm biến
3. CH03 - Lỗi dây dẫn tín hiệu từ cục trong đến điều khiển (Remote)
Nguyên nhân: Hở mạch, kết nối sai, lỗi điều khiển
Khắc phục: Kiểm tra vệ sinh lại điều khiển, nếu không được thì nên mua điều khiển mới cùng hãng và model
4. CH04 – Lỗi bơm nước xả hoặc công tắc phao
Nguyên nhân: Công tắc phao mở. Tình trạng bình thường là đóng.
Khắc phục: Kiểm tra công tắc phao, nếu mở thì đóng vào
5. CH05 & CH53 - Tín hiệu kết nối cục trong và cục ngoài
Nguyên nhân: Đường truyền tín hiệu kém
Khắc phục: Kiểm tra đường truyền tín hiệu giữa 2 cục
6. CH06 – Lỗi cảm biến nhiệt độ ống ra cục trong.
Nguyên nhân: Hở mạch, mối hàn kém, lổi bên trong mạch.
Khắc phục: Việc khắc phục liên quan tới mạch điện tử cần có chuyên môn nên tốt nhất nếu bạn không rõ thì hãy nhờ công ty sửa điều hòa tại nhà tới kiểm tra khắc phục giúp cho bạn.
7. CH07 – Lỗi chế độ vận hành không đồng nhất( chỉ xảy ra ở máy điều hòa hai chiều).
Nguyên nhân: Các cục trong hoạt động không cùng một chế độ.
Khắc phục: Kiểm tra lại
8. CH33 – Lỗi nhiệt độ ống đẩy của máy nén cao (trên 105 oC).
Nguyên nhân: Cảm biến nhiệt độ cao trên ống đẩy máy nén.
Khắc phục: Kiểm tra cảm biến
9. CH44 – Lỗi cảm biến nhiệt độ gió vào.
Nguyên nhân: Hở mạch, mối hàn kém, lổi bên trong mạch.
10. CH45 - Lỗi cảm biến nhiệt độ ống của dàn nóng.
Nguyên nhân: Hở mạch, mối hàn kém, lổi bên trong mạch.
11. CH47 - Cảm biến nhiệt độ trên ống đẩy.
Nguyên nhân: Hở mạch, mối hàn kém, lổi bên trong mạch.
12. CH51 - Quá tải
Nguyên nhân: Tổng công suất các cục trong lớn lơn cục ngoài.
13. CH54 - Nhầm pha
Nguyên nhân: Đấu nhầm dây điện 3 pha.

-------------------------------------------------------------

4 - Sửa điều hòa Samsung bằng bảng mã lỗi   
Điều hòa samsung được sử dụng phổ biến trong các gia đình ở Việt Nam, việc sửa điều hòa samsung bằng bảng mã lỗi để biết rõ được chính xác điều hòa đang gặp trục trặc gì và tiết kiệm được thời gian tìm lỗi.
Operation = Yes: Hoạt động = Có
Flashing Display Timer = Yes: Màn hình nhấp nháy Timer = Có
Display = E2 LED: Hiển thị = E2
Dàn lạnh ống nhiệt điện trở lỗi Open hay bị đóng mạch
Operation: Hoạt động
Flashing Display Timer = Màn hình nhấp nháy Timer =
Turbo = Yes: Turbo = Có
LED Display = E3 LED: hiển thị = E3
Dàn lạnh quạt trục trặc động cơ
LED Display = E6 LED: hiển thị = E6
Kiểm tra và thay thế nếu cần PCB, hãy liên hệ công ty sửa điều hòa uy tín để thay thiết bị này.
LED Display = Flashing LED: hiển thị = Flashing
Tùy chọn mã lỗi – Kiểm tra và mã mới đầu vào tùy chọn này nếu cần thiết thông qua điều khiển từ xa không dây
Flashing Display Timer =: Màn hình nhấp nháy Timer =
Turbo = Yes Turbo = Có
LED Display = LED hiển thị =
Đơn vị nhiệt độ cảm biến – Mở hoặc đóng mạch
Outdoor Unit: Đơn vị ngoài trời
Error Code = Er – E1 Lỗi Mã = Er – E1
Phòng đơn vị cảm biến nhiệt độ trong nhà lỗi (mở / tắt)
Error Code = Er – E5 Lỗi Mã = Er – E5
Lỗi cảm biến nhiệt độ (mở / tắt)
Error Code = Er – 05 Lỗi Mã = Er – 05
Lỗi cảm biến nhiệt độ (mở / tắt)
Error Code = Er – 06 Lỗi Mã = Er – 06
Kiểm tra và thay thế nếu cần PCB
Error Code = Er – 09 Lỗi Mã = Er – 09
Kiểm tra và mã mới đầu vào tùy chọn này nếu cần thiết thông qua điều khiển từ xa không dây
Error Code = E3 – 01 Lỗi Mã = E3 – 01
Có động cơ trục trặc Fan hâm mộ và cáp
Error Code = Er – 01 Lỗi Mã = Er – 01
Thông báo lỗi giữa các đơn vị trong nhà và đơn vị ngoài trời
Error Code = Er – 11 Lỗi Mã = Er – 11
Bất thường gia tăng hoạt động hiện tại
Error Code = Er – 12 Lỗi Mã = Er – 12
Bất thường tăng nhiệt độ OLP
Error Code = Er – 13 Lỗi Mã = Er – 13
Bất thường gia tăng của nhiệt độ xả
Error Code = Er – 14 Lỗi Mã = Er – 14
Kiểm tra Comp mạch IPM. Fan Quạt
Error Code = Er – 15 Lỗi Mã = Er – 15
Bất thường gia tăng của nhiệt độ tản nhiệt cổ động
Error Code = Er – 10 Lỗi Mã = Er – 10
BLCD nén bắt đầu lỗi Comp. PCB, Comp wire PCB, Comp dây
Error Code = Er – E6 Lỗi Mã = Er – E6
Temp-cảm biến
Error Code = Er – 32 Lỗi Mã = Er – 32
Kiểm tra xả temp-cảm biến
Error Code = Er – 33 Lỗi Mã = Er – 33
Kiểm tra điểm = xả temp-cảm biến
Error Code = Er – 17 Lỗi Mã = Er – 17
Kiểm tra điểm = Thông báo lỗi từ 2 micom trên PCB ngoài trời
Error Code = Er – 36 Lỗi Mã = Er – 36
Kiểm tra điểm = hiện tại cảm biến lỗi PCB
Error Code = Er – 37 Lỗi Mã = Er – 37
Kiểm tra điểm = tản nhiệt, cảm biến nhiệt độ lỗi PCB
Error Code = Er – 38 Lỗi Mã = Er – 38
Kiểm tra điểm = Điện áp cảm biến lỗi
Display = E1 01 Hiển thị = E1 01
Kiểm tra điểm = Thông báo lỗi (trong nhà máy không thể nhận được dữ liệu) – Kiểm tra dây cáp, đây là lỗi mà nhiều khách hàng gọi tới sửa điều hòa tại nhà nhiều nhất.
Display = E1 02 Hiển thị = E1 02
Kiểm tra điểm = Thông báo lỗi (ngoài trời đơn vị không thể giao tiếp) – Kiểm tra địa chỉ
Display = E1 21 Hiển thị = E1 21
Kiểm tra điểm = dàn lạnh cảm biến nhiệt độ phòng lỗi (mở / tắt)
Display = E1 22 Hiển thị = E1 22
Kiểm tra điểm = Indoor đơn vị cảm biến lỗi – thiết bị bốc hơi ống do lỗi cảm biến (mở / tắt)
Display = E1 23 Hiển thị = E1 23
Kiểm tra đơn vị cảm biến lỗi – thiết bị bốc hơi ống ra lỗi cảm biến (mở / tắt)
Display = E1 28 Hiển thị = E1 28
Kiểm tra đơn vị cảm biến lỗi – trong ống bay hơi cảm biến tách
Display = E1 30 Hiển thị = E1 30
Kiểm tra dàn lạnh trao đổi nhiệt trong và ngoài bộ cảm biến nhiệt độ tách
Display = E1 54 Hiển thị = E1 54
Kiểm tra điểm dàn lạnh quạt hỏng
Display = E1 61 Hiển thị = E1 61
Kiểm tra hơn 2 đơn vị trong nhà mát mẻ và nhiệt đồng thời
Display = E1 62 Hiển thị = E1 62
Kiểm tra điểm = EPROM lỗi
Display = E1 63 Hiển thị = E1 63
Kiểm tra điểm tùy chọn cài đặt mã lỗi
Display = E1 85 Hiển thị = E1 85
Kiểm tra điểm cáp bỏ lỡ dây
Display = E2 01 Hiển thị = E2 01
Kiểm tra số lượng đơn vị trong nhà không phù hợp
Display = E2 02 Hiển thị = E2 02
Kiểm tra điểm = Thông báo lỗi (ngoài trời không thể nhận được dữ liệu)
Display = E2 03 Hiển thị = E2 03
Kiểm tra điểm = Thông báo lỗi giữa hai bộ vi điều khiển trên PCB ngoài trời
Display = E2 21 Hiển thị = E2 21
Kiểm tra điểm nhiệt độ cảm biến lỗi (viết tắt / mở)
Display = E2 37 Hiển thị = E2 37
Kiểm tra điểm = ngưng cảm biến nhiệt độ lỗi (viết tắt / mở)
Display = E2 46 Hiển thị = E2 46
Kiểm tra điểm = ngưng nhiệt độ cảm biến tách
Display = E2 51 Hiển thị = E2 51
Kiểm tra điểm = Dầu khí xả cảm biến lỗi (viết tắt / mở)
Display = E2 59 Hiển thị = E2 59
Kiểm tra điểm = ngoài trời đơn vị lỗi
Display = E2 60 Hiển thị = E2 60
Kiểm tra điểm = Dầu khí xả cảm biến lỗi (viết tắt / mở)
Display = E2 61 Hiển thị = E2 61
Kiểm tra điểm = Dầu khí xả cảm biến tách
Display = E3 20 Hiển thị = E3 20
Kiểm tra điểm = nén OLP cảm biến lỗi (viết tắt / mở)
Display = E4 01 Hiển thị = E4 01
Kiểm tra điểm = dàn lạnh trao đổi nhiệt và ngừng máy nén lạnh (nhiệt độ)
Display = E4 04 Hiển thị = E4 04
Kiểm tra điểm = ngoài trời đơn vị quá tải và ngừng máy nén (kiểm soát bảo vệ chế độ sưởi ấm)
Display = E4 16 Hiển thị = E4 16
Kiểm tra đơn vị điểm = ngoài trời nhiệt độ cao và ngừng xả nén (nhiệt độ)
Display = E4 19 Hiển thị = E4 19
Kiểm tra điểm = ngoài trời đơn vị EEV mở lỗi (tự chẩn đoán)
Display = E4 22 Hiển thị = E4 22
Kiểm tra điểm = ngoài trời đơn vị EEV đóng lỗi (tự chẩn đoán)
Display = E4 40 Hiển thị = E4 40
Kiểm tra điểm = nhiệt độ cao (trên 30 ° C) của chế độ ngoài trời như sưởi ấm
Display = E4 41 Hiển thị = E4 41
Kiểm tra điểm = nhiệt độ thấp (dưới -5 ° C) của chế độ làm mát trong nhà như
Display = E4 60 Hiển thị = E4 60
Kiểm tra điểm = sai kết nối giữa truyền thông và cáp điện
Display = E4 61 Hiển thị = E4 61
Kiểm tra điểm = Inverter bắt đầu suy nén (5 lần)
Display = E4 62 Hiển thị = E4 62
Kiểm tra điểm = nén chuyến đi bởi hiện kiểm soát giới hạn đầu vào
Display = E4 63 Hiển thị = E4 63
Kiểm tra điểm = nén chuyến đi của OLP kiểm soát nhiệt độ giới hạn
Display = E4 64 Hiển thị = E4 64
Kiểm tra điểm = Dầu khí hiện hành bảo vệ đỉnh cao
Display = E4 65 Hiển thị = E4 65
Kiểm tra điểm = Dầu khí bảo vệ quá tải bởi hiện tại
Display = E4 66 Hiển thị = E4 66
Kiểm tra điểm = liên kết điện áp lỗi-DC (dưới 150V hoặc 410V hơn)
Display = E4 67 Hiển thị = E4 67
Kiểm tra điểm = nén quay lỗi
Display = E4 68 Hiển thị = E4 68
Kiểm tra lỗi và giải thích
Display = E4 69 Hiển thị = E4 69
Kiểm tra điểm = DC-link cảm biến điện áp lỗ
Display = E4 70 Hiển thị = E4 70
Kiểm tra điểm = Dầu khí bảo vệ quá tải
Display = E4 71 Hiển thị = E4 71
Kiểm tra điểm = EPROM lỗi – Kiểm tra và thay thế nếu cần PCB
Display = E4 72 Hiển thị = E4 72
Kiểm tra điểm = AC dòng lỗi zero-qua mạch phát hiện – Kiểm tra nguồn điện
Display = E5 54 Hiển thị = E5 54
Kiểm tra điểm = Không có lỗi môi chất lạnh (tự chẩn đoán) – Kiểm tra tính chất làm lạnh.
-------------------------------------------------------------

5 - Sửa điều hòa Mitsubishi với bảng mã lỗi  
Để biết được lỗi mà điều hòa đang gặp gặp và có cách sửa điều hòa Mitsubishi nhà bạn theo chỉ dẫn thì việc tra bảng mã lỗi của điều hòa Mitsubishi là rất cần thiết. Sửa điều hòa tại nhà gửi đến các bạn cách sửa điều hòa Mitsubishi với bảng mã lỗi.
Code EA Mã EA
Error detail Mis-wiring of indoor/outdoor unit. Lỗi chi tiết Mis-dây của đơn vị trong nhà / ngoài trời. exceed the number of indoor unit connection. vượt quá số lượng các kết nối đơn vị trong nhà.
Code Eb Mã Eb
Error detail Mis-wiring of indoor/outdoor unit. Lỗi chi tiết Mis-dây của đơn vị trong nhà / ngoài trời. (mis-wiring disconnection) (Sai dây ngắt kết nối)
Code EC Mã EC
Error detail Start-up time over Lỗi cụ thể khởi động theo thời gian
Code E6 Mã số E6
Error detail Indoor/outdoor unit transmission error (signal receiving error). Lỗi cụ thể trong nhà / ngoài trời đơn vị truyền tải lỗi (tín hiệu nhận được báo lỗi).
Inspected unit Indoor. Kiểm tra đơn vị trong nhà.
Code E7 Mã số E7
Error detail Indoor/outdoor unit transmission error (transmitting error). Lỗi cụ thể trong nhà / ngoài trời đơn vị truyền tải lỗi (truyền lỗi).
Inspected unit Indoor. Kiểm tra đơn vị trong nhà.
Code E8 Mã E8
Error detail Indoor/outdoor unit transmission error (signal receiving error). Lỗi cụ thể trong nhà / ngoài trời đơn vị truyền tải lỗi (tín hiệu nhận được báo lỗi).
Inspected unit Outdoor. Kiểm tra đơn vị ngoài trời.
Code E9 Mã E9
Error detail Indoor/outdoor unit transmission error (transmitting error). Lỗi cụ thể trong nhà / ngoài trời đơn vị truyền tải lỗi (truyền lỗi).
Inspected unit Outdoor. Kiểm tra đơn vị ngoài trời.
Code E0 Error detail Remote control transmission error (signal receiving error) Lỗi E0 mã cụ thể điều khiển từ xa truyền lỗi (tín hiệu nhận được báo lỗi)
Inspected unit Remote control Kiểm tra đơn vị điều khiển từ xa
Code E3 Mã E3
Error detail Remote control transmission error (transmitting error) Lỗi cụ thể điều khiển từ xa truyền lỗi (truyền lỗi)
Inspected unit Remote control. Kiểm tra kiểm soát từ xa đơn vị.
Code E4 Mã E4
Error detail Remote control transmission error (signal receiving error) Lỗi cụ thể điều khiển từ xa truyền lỗi (tín hiệu nhận được báo lỗi)
Inspected unit Indoor. Kiểm tra đơn vị trong nhà.
Code E5 Mã E5
Error detail Remote control transmission error (transmitting error) Lỗi cụ thể điều khiển từ xa truyền lỗi (truyền lỗi)
Inspected unit Indoor. Kiểm tra đơn vị trong nhà.
Code EF Mã EF
Error detail M-NET transmission error Lỗi chi tiết M-NET truyền lỗi
Inspected unit Indoor and outdoor. Kiểm tra đơn vị trong nhà và ngoài trời.
Code Ed Mã Ed
Error detail Serial transmission error Lỗi chi tiết Serial truyền lỗi
Inspected unit Outdoor. Kiểm tra đơn vị ngoài trời.
Code P1 Mã P1
Error detail Abnolmality of room temperature thermistor (TH1). Lỗi chi tiết Abnolmality của nhiệt điện trở nhiệt độ phòng (TH1).
Inspected unit Indoor. Kiểm tra đơn vị trong nhà.
Code P2 Mã P2
Error detail Abnormality of pipe temperature themistor/liquid (TH2). Lỗi chi tiết bất thường của nhiệt độ themistor ống / lỏng (Th2).
Inspected unit Indoor. Kiểm tra đơn vị trong nhà.
Code P4 Mã P4
Error detail Abnomarlity of drain sensor (DS) Lỗi chi tiết Abnomarlity của cảm biến cống (DS)
Inspected unit Indoor. Kiểm tra đơn vị trong nhà.
Code P5 Mã P5
Error detail Malfunction of drain-up machine. Lỗi chi tiết Sự cố của máy lên cho ráo nước.
Inspected unit Indoor. Kiểm tra đơn vị trong nhà.
Code P6 Mã P6
Error detail Freezing/overheating protection detect. Lỗi chi tiết lạnh / nóng bảo vệ phát hiện.
Inspected unit Indoor. Kiểm tra đơn vị trong nhà.
Code P8 Mã P8
Error detail Abnormality of pipe temperature. Lỗi chi tiết bất thường của nhiệt độ đường ống.
Inspected unit Indoor. Kiểm tra đơn vị trong nhà.
Code P9 Mã P9
Error detail Anormality of pipe temperature thermistor/condenser/evaporator (TH5) Lỗi chi tiết Anormality của nhiệt điện trở nhiệt độ đường ống / bình ngưng / thiết bị bay hơi (TH5)
Inspected unit Indoor. Kiểm tra đơn vị trong nhà.
Code F1 Mã F1
Error detail Reverse phase detection. Lỗi phát hiện giai đoạn cụ thể đảo ngược.
Code F2 Mã F2
Error detail L3 open phase detection. Lỗi chi tiết L3 mở giai đoạn phát hiện.
Code F3 Mã F3
Error detail 63L connector open. Lỗi chi tiết 63L nối mở.
Code F4 Mã F4
Error detail 49C connector open. Lỗi chi tiết 49C nối mở.
Code F9 Mã F9
Error detail Connector 2 or more open. Lỗi cụ thể nối 2 hoặc nhiều hơn mở.
Code FA Mã FA
Error detail L2-phased open phase or 51CM connector open. Lỗi cụ thể theo từng giai đoạn L2-giai đoạn mở hoặc kết nối 51cm mở.
Code F7 Mã F7
Error detail Reverse phase detection circuit (pcboard) fault. Lỗi chi tiết Reverse giai đoạn phát hiện mạch (pcboard) lỗi.
Code F8 Mã F8
Error detail Input circuit fault. Lỗi chi tiết lỗi mạch đầu vào.
Code U2 Mã U2
Error detail Abnormal high discharging temperature. Lỗi chi tiết bất thường thải nhiệt độ cao.
Code U2 Mã U2
Error detail Inner thermostat (49C) operation. Lỗi Nội nhiệt chi tiết (49C) hoạt động.
Code U1 Mã U1
Error detail Abnormal high pressure (high pressure swicth 63H worked) Lỗi chi tiết bất thường cao áp (áp suất cao 63H swicth làm việc)
Code U1 Mã U1
Error detail Direct cut operation. Lỗi cụ thể trực tiếp cắt giảm hoạt động.
Code UE Mã UE
Error detail High pressure error (ball valve closed) Lỗi chi tiết cao áp lỗi (van bi đóng cửa)
Code UL Mã UL
Error detail Abnormal low pressure. Lỗi chi tiết bất thường áp suất thấp.
Code Ud Mã Ud
Error detail Over heat protection Lỗi bảo vệ nhiệt cụ thể hơn
Code U6 Mã U6
Error detail Compressor over current (overload) cut off. Lỗi chi tiết khí hơn hiện tại (quá tải) cắt bỏ.
Code UA Mã UA
Error detail Compressor over current (terminal relay operation). Lỗi chi tiết khí hơn hiện tại (hoạt động chuyển tiếp thiết bị đầu cuối).
Code UF Mã UF
Error detail Compressor over current (start-up locked) cut off. Lỗi chi tiết khí hơn hiện tại (start-up đã bị khóa) cắt bỏ.
Code UF Mã UF
Error detail Compressor over current (operating locked) cut off. Lỗi chi tiết khí hơn hiện tại (hoạt động bị khóa) cắt bỏ.
Code UH Mã UH
Error detail Current sensor error. Lỗi cụ thể hiện cảm biến lỗi.
Code U3 Mã U3
Error detail Discharge thermistor short/open. Lỗi cụ thể phóng nhiệt điện trở ngắn / mở.
Code U4 Mã U4
Error detail Outdoor thermistor short/open. Lỗi chi tiết ngoài trời nhiệt điện trở ngắn / mở.
Mr.Slim K-control Mr.Slim K-kiểm soát
Display of remote controller Hiển thị các điều khiển từ xa
LED E0 LED E0
Diagnosis of malfunction Transmitting/receiving signal error. Chẩn đoán sự cố Truyền / nhận tín hiệu báo lỗi.
Inspected unit Indoor. Kiểm tra đơn vị trong nhà.
LED P1 LED P1
Diagnosis of malfunction Intake air sensor abnormal. Chẩn đoán sự cố không khí Intake cảm biến bất thường.
Inspected unit Indoor. Kiểm tra đơn vị trong nhà.
LED P2 LED P2
Diagnosis of malfunction Pipe sensor abnormal. Chẩn đoán của ống cảm biến cố bất thường.
Inspected unit Indoor. Kiểm tra đơn vị trong nhà.
LED P4 LED P4
Diagnosis of malfunction Drain sensor abnormal. Chẩn đoán sự cố Drain cảm biến bất thường.
Inspected unit Indoor. Kiểm tra đơn vị trong nhà.
LED P5 LED P5
Diagnosis of malfunction Malfunctioning of the drain overflow protecting mechanism. Chẩn đoán sự cố hỏng của cơ chế bảo vệ tràn cống.
Inspected unit Indoor. Kiểm tra đơn vị trong nhà.
LED P6 LED P6
Diagnosis of malfunction Abnomality of the coil frost/overheating protection mode. Chẩn đoán của Abnomality sự cố của cuộn băng giá / nóng quá mức chế độ bảo vệ.
Inspected unit Indoor. Kiểm tra đơn vị trong nhà.
LED P3 LED P3
Diagnosis of malfunction System error (transmitting/receiving signal). Chẩn đoán sự cố lỗi hệ thống (truyền / nhận tín hiệu).
Inspected unit Indoor. Kiểm tra đơn vị trong nhà.
LED P7 LED P7
Diagnosis of malfunction System error (address) Chẩn đoán sự cố lỗi hệ thống (địa chỉ)
Inspected unit Indoor. Kiểm tra đơn vị trong nhà.
LED P8 LED P8
Diagnosis of malfunction Outdoor unit malfunction Chẩn đoán của các đơn vị ngoài trời sự cố trục trặc
Inspected unit Outdoor. Kiểm tra đơn vị ngoài trời.
Mr.Slim K-control PUH-EK Mr.Slim K-kiểm soát PUH-EK
Outdoor unit Đơn vị ngoài trời
LED ON = Operation status LED trạng thái ON = hoạt động
LED Flash = Check code diplay LED Flash = Kiểm tra mã diplay
LED LD1 LED LD1
LED ON Compressor directive LED chỉ thị về Dầu khí
LED Flash Reverse phase detect LED Flash Reverse giai đoạn phát hiện
LED LD2 LED LD2
LED ON Heating directive LED chỉ thị về hệ thống sưởi ấm
LED Flash Open phase detect Mở Flash LED giai đoạn phát hiện
LED LD3 LED LD3
LED ON During 63H1 operation LED Về Trong hoạt động 63H1
LED Flash Pipe sensor short/open LED Flash ống cảm biến ngắn / mở
LED LD4 LED LD4
LED ON Compressor ON LED ON ON Dầu khí
LED Flash High pressure swicth (63H2) operation. LED Flash swicth áp suất cao (63H2) hoạt động.
LED LD5 LED LD5
LED ON Outdoor fan ON Về quạt LED ngoài trời về
LED Flash Over current relay (51CM) operation. LED Flash Hơn relay hiện tại (51cm) hoạt động.
LED LD6 LED LD6
LED ON 4-way valve ON LED ON 4-cách-van ON
LED Flash Thermal swicth (26C) operation. LED Flash nhiệt swicth (26C) hoạt động.
LED LD7 LED LD7
LED ON Bypass valve ON LED ON ON van Bypass
LED Flash Thermistor (TH3) overheat protection. LED Flash nhiệt điện trở (TH3) bị quá nóng bảo vệ.
LED LD8 LED LD8
LED ON Crankcase heater ON Về LED quay tay nóng về
LED Flash Devective input. LED Flash Devective đầu vào.

Bảng mã lỗi và cách sửa chữa điều hòa Funiki
Khi sử dụng điều hòa Funiki gặp trục trặc bạn có thể tự truy vấn lỗi của điều hòa để có cách sửa kịp thời. Công ty sửa điều hòa tại nhà khuyến cáo các bạn nên tìm hiểu bảng mã lỗi và cách sửa chữa trên điều hòa Funiki.
E01 máy lạnh funiki FC45M,FH45M lỗi cảm biến không khí 10 Kohm(cấm mọi hoạt động).
E02 máy lạnh funiki FC45D,FH45D Hỏng cảm biến bảo vệ nhiệt độ cao dàn trong nhà(block ko chạy) kiểm tra cảm biến,kiểm tra gaz.
E02 máy lạnh funiki FC,FH45 chỉ chạy quạt trong nhà,lỗi van áp suất thấp,áp suất cao,lệch pha.
E02 máy lạnh funiki FC45M,FH45M lỗi cảm biến dàn 10kOhm(cấm mọi hoạt động).
E03 máy lạnh funiki FC45D,FH45D Hõng cảm biến bảo vệ chống đống băng dàn trong nhà(block ko chạy),kiểm tra cảm biến,kiểm tra gaz.
E03 máy lạnh funiki FC45M,FH45M Lỗi cảm biến dàn ngoài trời 10 kOhm,có thể đấu tắt lại máy vẩn chạy bình thường. E04 máy lạnh funiki FC45D,FH45D Lỗi bảo vệ mất gaz,(chỉ chạy quạt trong nhà)tìm chổ hở và nạp thêm gaz, để nạp thêm gas các gia đình nên gọi đến các trung tâm sửa điều hòa uy tín, bảo dưỡng điều hòa để được phục vụ tốt nhất.
E05 máy lạnh funiki FC,FH45 “Lỗi cảm biến dàn(chạy 45p,ngắt 10p) lỗi cảm biến không khí.”
E06 máy lạnh funiki FC,FH45 Lỗi cảm biến dàn(chạy 45p,ngắt 10p).kiểm tra đầu dò 10kOhm và jack cắm.
E06 máy lạnh funiki FC45M,FH45M Lộn pha,bộ bảo vệ pha có sự cố kiểm tra áp suất cao và áp suất thấp do nghẹt cáp,dư gaz,thiếu gaz.
E07 máy lạnh funiki FC,FH45 Lỗi cảm biến dàn ngoài trời,kiểm tra đầu dò 10kOhm và jack cắm,có thể đấu tắt đầu dò ở board mạch diều khiển.
E09 máy lạnh funiki FC,FH45 chỉ chạy quạt trong nhà,mất gaz hoặc cảm biến dàn trong nhà(10kOhm)sai trị số.
E1 máy lạnh funiki FC45D,FH45D Lỗi cảm biến không khí(cấm mọi hoạt động).
E1 máy lạnh funiki FC,FH24m Lỗi cảm biến không khí(cấm mọi hoạt động).
E2 máy lạnh funiki FC24M,FH24M,FC27M, FH27M Lỗi cảm biến dàn.
E2 máy lạnh funiki FC45D,FH45D Lỗi cảm biến dàn trong nhà.
E3 máy giặt funiki,VTB Đồ giặt bị lệch,ốc lồng bị long,vành cân bằng bị hở,bộ ly hợp bị lỏng,công tắc cửa bị mất lò xo(do má vít bị nhịp)đứt dây công tắc,kẹt cần gạt an toàn…Thường mất cân bằng lần thứ 3,đồ bị lệch,máy để nghiêng,mới báo lổi.
E4 máy lạnh funiki Cánh quạt lồng sóc ko quay,kẹt ,hỏng quạt,bạn có thể tạo xung giả đánh lừa board mạch ,để tận dụng quạt dàn lạnh.
E5 MÁY LẠNH FUNIKI đứt hoặc chạm cảm biến không khí,hoặc jack cắm bị lỏng ,hỏng.
E5 máy lạnh funiki FC24,FH24,FC27,FH27 Sai cảm biến dàn hoặc thiếu gaz trong hệ thống,trị số cảm biến dàn ở 4.5-5kOhm.
E5 máy lạnh funiki FC4D,FH45D Lỗi cảm biến không khí(chạy 45p,ngắt 10p).
E6 MÁY LẠNH FUNIKI SENSO,CẢM BIẾN DÀN. E6 máy lạnh funiki FC24,FH24,FC27,FH27 lổi cảm biến không khí(chạy 45p,ngắt 10p). E6 máy lạnh funiki FC45D,FH45D Lỗi cảm biến dàn(máy chạy 45p,ngăt 10p).
E6 máy lạnh funiki Đứt hoặc chập cảm biến dàn lạnh,hoặc jack cắm lỏng,nếu ko có cảm biến có thể bạn mắc nối tiếp R 6.5k với đầu dò đồng đầu dò dàn lạnh.
E7 máy lạnh funiki FC24,FH24,FC27,FH27 Kiểm tra cảm biến dàn,dây và jack cắm(chạy 45p,ngăt 10p).
E9 máy lạnh funiki Máy bị mất gaz hoặc lẩn ẩm trong đường ống,điện áp yếu dưới 185v,cảm biến dàn sai trị số có thể nối tiếpđiện trở6.5k,củng có lúc hỏng mạch.
FC máy lạnh funiki kẹt nút nhấn reset.
FF4 máy lạnh funiki FC,FH27G Lỗi cảm biến bảo vệ nhiệt độ cao(chuột đồng 5 kOhm)(cấm mọi hoạt động)ko quên kiểm tra jack cắm chuột đồng,kiểm tra lại gaz.
FF7 máy lạnh funiki FC,FH27G Lổi cảm biến không khí(cấm mọi hoạt động),điện trở cảm biến 5 kOhm.
FF8 máy lạnh funiki FC,FH27g Lỗi cảm biến dàn,(chuột đồng 5kOhm)kiểm tra gaz,jack cắm.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét